Số đếm tiếng Trung dễ nhất
Đọc số đếm từ 0 – 10
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
0 | 零 | Líng |
1 | 一 | Yī |
2 | 二 | Èr |
3 | 三 | Sān |
4 | 四 | Sì |
5 | 五 | Wǔ |
6 | 六 | Liù |
7 | 七 | Qī |
8 | 八 | Bā |
9 | 九 | Jiǔ |
10 | 十 | Shí |

ĐỌC SỐ 11 đến 19, bạn chỉ cần tuân thủ theo công thức 十 + số lẻ phía sau.
Ví dụ:
11: 10 + 1 = 十一
12: 10 + 2 = 十二
19: 10 + 9 = 十九
Đối với các số từ 20 đến 99 thì sẽ đọc từng số từ hàng chục đến hàng đơn vị tương tự như trong tiếng Việt: Hai mươi 二十; Hai mươi hai 二十二, Ba mươi ba 三十三, Bốn mươi lăm 四十五
Số | Tiếng Trung | Phiên âm |
11 | 十一 | Shíyī |
12 | 十二 | Shí’èr |
13 | 十三 | Shísān |
14 | 十四 | Shísì |
15 | 十五 | Shíwǔ |
16 | 十六 | Shíliù |
17 | 十七 | Shíqī |
18 | 十八 | Shíbā |
19 | 十九 | Shíjiǔ |
20 | 二十 | Èrshí |
21 | 二十一 | Èrshíyī |
25 | 二十五 | Èrshíwǔ |
28 | 二十八 | Èrshíbā |
30 | 三十 | Sānshí |
40 | 四十 | Sìshí |
50 | 五十 | Wǔshí |
60 | 六十 | Liùshí |
70 | 七十 | Qīshí |
80 | 八十 | Bāshí |
90 | 九十 | Jiǔshí |
99 | 九十九 | Jiǔshíjiǔ |
Số đếm từ 1000 trở lên
Từ vựng:
Nghìn: qiān (千)
Vạn: wàn (万)
Trăm triệu: yì (亿)
Nếu ở giữa số đó có số 0 thì ta chỉ cần đọc vế sau, và thêm chữ líng (lẻ).
Ví dụ 1: 1000 đọc là yìqiān
Ví dụ 2: 1010 = 1000 lẻ 10, đọc là yìqiān língshí
Ví dụ 3: 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 đọc là jiǔqiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ
Chú ý: 1 vạn = 10 nghìn = 10.000. Trung Quốc thường dùng vạn vì vậy hãy nhớ tách vạn ra trước nhé!
Ví dụ 4: 10 000 = 1 0000 đọc là yíwàn (1 vạn chính là 10 nghìn)
Ví dụ 5: 17 707 = 10000 + 7000 + 700 + 7 đọc là yíwàn qīqiān qībǎi língqī
Chú ý: Phải nhớ tách vạn ra trước
Ví dụ 6: 1.000.000 = 100 / 0000 đọc là yìbǎiwàn (một trăm vạn = 1 triệu)
Ví dụ 7: 1.077.000 = 107 7000 -> 100 (0) 7 7000 đọc là yìbǎi língqīwàn qīqiān
Ví dụ 8: 1.825.000 = 182 5000 -> 100 82 0000 5000 đọc là yìbǎi bāshí’èrwàn wǔqiān
Chú ý: 亿 yì (trăm triệu/ tỉ). Vì có trăm triệu nên ta tách trăm triệu ra trước. Sau đó mới tách vạn.
Ví dụ 9: 18.500.000 = 1850 0000 -> 1000 800 50 0000 đọc là yìqiān bābǎiwǔshíwàn
Ví dụ 10: 180.000.000 = 1 8000 0000 -> 1 0000 0000 + 8000 0000 đọc là yíyìbāqiānwàn
Quy luật đọc số đếm từ trên 1.000 trong tiếng Trung
Số | Cách viết | Cách đọc | Quy luật |
1.000 | 一千 | yīqiān | 1×1.000 |
1.002 | 一千零二 | yīqiānlíngèr | 1×1.000 + (lẻ) 2 |
1.010 | 一千零一十 | yīqiānlíngshí | 1×1.000 + (lẻ) 10 |
1.300 | 一千三百 | yīqiān sānbǎi | 1×1.000 + 3×100 |
9.999 | 九千九百九十九 | jiǔqiānjiǔbǎijiǔshíjiǔ | 9×1.000 + 9×100 + 9×10 + 9 |
10.000 | 一万 | yīwàn | 1×10.000 |
1.000.000 | 一百万 | yībǎiwàn | 1×1.000.000 |
1.065.000 | 一百零六万五 | yībǎi líng liù wàn wǔ | (1×100) (lẻ) 6×10.000 + 5 |
1.555.000 | 一百五十五万五 | yībǎiwǔshíwǔwànwǔ | (1×100) (5×10 + 5) × 10.000 + 5 |
15.500.000 | 一千五百五十万 | yīqiānwǔbǎiwǔshíwàn | (1×1.000) (5×100 + 5×10) × 10.0000 |
170.000.000 | 一亿七千万 | yīyìqīqiānwàn | 1×100.000.000 + (7×1.000)×10.000 |
1.000.000.000 | 十亿 | shíyì | 10×100.000.000 |
Chú ý: Trong tiếng Trung số 2 có hai từ biểu thị là 两 (liǎng) và 二 (èr). 两 dùng trong các trường hợp:
Có lượng từ ở giữa. Ví dụ: 2 người = Liǎng gèrén (两个人)
Trong số đếm, đứng trước bǎi, qiān, wàn, yì. Ví dụ:
222 = đọc là liǎngbǎi èrshí èr (两百 二十 二); Có thể dùng èr, nhưng thường dùng liǎng.
2000 đọc là 两千 (liǎng qiān)
20000 đọc là 两万 (liǎng wàn)
Trên đây là tổng hợp cách đọc số trong tiếng Trung cho các bạn bắt đầu học.