NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung bài 17 giáo trình 301
Tổng hợp ngữ pháp tiếng trung bài 13, 15, 16 giáo trình 301
Tổng hợp ngữ pháp tiếng trung bài 10, 11, 12 giáo trình 301
Tổng hợp ngữ pháp bài 8 & 9 giáo trình 301
Tổng hợp ngữ pháp bài 7 giáo trình 301
Tổng hợp ngữ pháp bài 6 giáo trình 301
Tổng hợp ngữ pháp bài 5 giáo trình 301
Ngữ pháp tiếng trung bài 4 giáo trình 301
Cách dùng câu phức, 多, sự tiếp diễn của động tác
cách dùng chữ 的, 地, 得
Bổ ngữ thời lượng đơn/kép
Câu tồn tại xuất hiện: chỉ sự tồn tại và xuất hiện
Cấu trúc so sánh
Bổ ngữ số lượng
Bổ ngữ khả năng đơn, khả năng kép 得
Cấu trúc 就/bèn, thì ; 才/mới;
cách dùng 又。。。又 vừa...vừa, cách dùng 要是。。。就 nếu...thì,
Câu Kiêm ngữ: 让,叫,告诉,请,要求
Động từ động thái 了
Bổ ngữ trình độ đơn - kép 得, cách dùng 正在, 正/在。。。呢
Cấu trúc 要。。。了, 快要。。。了, 就要。。。了 sắp...rồi
Bổ ngữ xu hướng đơn - kép 来/去, mẫu câu hỏi lựa chọn 还是...
Trợ từ động thái 过, cấu trúc 还没有。。。呢 vẫn chưa...mà