CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO HOA NGỮ PHI THÀNH
飛成漢語培訓責任有限公司
MSDN: 3702519176
電郵: feichengfei@gmail.com
地址: 15/3 Đường 14, KP Bình Hoà, Lái Thiêu , Thuận An, Bình Dương
  • Tiếng hoa bình dương, học tiếng trung bình dương, dạy tiếng hoa tốt
  • Tiếng hoa bình dương, học tiếng trung bình dương, dạy tiếng hoa tốt
  • Tiếng hoa bình dương, học tiếng trung bình dương, dạy tiếng hoa tốt
  • Tiếng hoa bình dương, học tiếng trung bình dương, dạy tiếng hoa tốt

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày Cơ bản nhất!


Hoa Ngữ Phi Thành Bình Dương giới thiệu tới các bạn những mẫu câu tiếng hoa - tiếng trung giao tiếp cơ bản!
Hay học và tự tin giao tiếp cùng nhau nhé!

 

Tiếng trung giao tiếp

 

Tiếng trung giao tiếp - Tiếng trung Bình Dương


TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP BÌNH DƯƠNG - CHÀO HỎI TRONG TIẾNG TRUNG

 

早安 (Zǎo ān) Chào buổi sáng
午安 (wǔ ān) Chào buổi trưa
晚安 (wǎn’ān) Chào buổi tối
您好 (nín hǎo) Chào ông
请坐 (qǐng zuò) Mời ngồi
别客气 (bié kèqi) Đừng khách sáo
你的汉语说得不错 (nǐ de hànyǔ shuō de bùcuò) Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ
哪里 (nǎlǐ) Đâu có
这太打扰你了 (zhè tài dǎrǎo nǐ le) Như thế làm phiền bạn rồi.
没关系,又不是什么大事 (méi guānxì, yòu bùshì shénme dàshì) Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát

 

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP BÌNH DƯƠNG - NHỮNG CÂU CHÀO HỎI CƠ BẢN 1

 

 早晨好,先生,您好吗?Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ?  Chào buổi sáng, ngài có khỏe không?
 谢谢,我好,你呢?Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne?  Cám ơn, tôi khỏe, còn anh?
 我也好 Wǒ yě hǎo,Tôi cũng khỏe.
你好吗?nǐ hǎo ma?  Anh có khỏe không?
 认识你,我很高兴。Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. Quen biết anh tôi rất vui.
 你身体好吗?Nǐ shēntǐ hǎo ma? Anh có khỏe không?
 你忙吗?Nǐ máng ma?, Anh có bận không?
 不太忙 Bù tài máng, Không bận lắm.
 你买菜吗?Nǐ mǎi cài ma?,  Bạn đi mua thức ăn à?
 是,我去买菜。Shì, wǒ qù mǎi cài.,  Vâng, tôi đi mua thức ăn.

 

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP BÌNH DƯƠNG - NHỮNG CÂU CHÀO HỎI CƠ BẢN 2


好久不见,你最近好吗? Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không?
谢谢,很好,你呢? Xièxiè, hěn hǎo, nǐ ne? Cảm ơn, rất khỏe, còn anh?
 我也很好。Wǒ yě hěn hǎo, Tôi cũng rất khỏe.
 你家怎么样?Nǐ jiā zěnme yàng? Gia đình anh thế nào?
 很好! Hěn hǎo!, Rất tốt!
我们也感到十分荣幸 Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng Chúng tôi cũng rất hân hạnh.
 你身体好吗? nǐ shēntǐ hǎo ma? Sức khỏe của ông có tốt không?
 好,谢谢,你呢?Hǎo, xièxiè, nǐ ne?,  Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông?
 我也很好,谢谢! Wǒ yě hěn hǎo, xièxie!, Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
 您工作忙不忙? Nín gōngzuò máng bù máng? Ông có bận công việc lắm không?
 很忙,我们好久没见面了。Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiànle,  Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau.
 是啊!家里人都好吗?Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?,  Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không?
托尼的副全都过得很好 Tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả.
 好,再见。hǎo, zàijiàn.,  Vậy nhé, hẹn gặp lại.
 再见。Zàijiàn,  Tạm biệt.

 

Tiếng trung giao tiếp - Tiếng trung Bình Dương

 

TIẾNG TRUNG BÌNH DƯƠNG - GIAO TIẾP CƠ BẢN 1


你好,暑假过得愉快吗? Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma? Chào bạn. Kỳ nghỉ hè có vui vẻ không?
好极了,我觉得比暑假前健康多了。 Hǎo jíle, wǒ juédé bǐ shǔjià qián jiànkāng duōle. Rất tuyệt. Tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ hè.
李经理,你好! Lǐ jīnglǐ, nǐ hǎo! Chào giám đốc Lí.
陈老板,你好! Chén lǎobǎn, nǐ hǎo! Chào ông chủ Trần.
认识你,我很高兴。 Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. Rất vui khi được quen anh.
认识你,我也很高兴。 Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. Tôi cũng rất vui khi được quen anh.
你忙吗? Nǐ máng ma? Anh có bận không?
我不忙。 Wǒ bù máng. Tôi không bận lắm.
你呢? Nǐ ne? Còn anh?
我忙。我要走了。Wǒ máng. Wǒ yào zǒu le Tôi bận. Tôi phải đi rồi.
明天见。 Míngtiān jiàn Ngày mai gặp lại.
拜拜! Bàibài! Tạm biệt!

 

TIẾNG TRUNG BÌNH DƯƠNG - GIAO TIẾP HỎI THĂM TÊN TUỔI

 

你好! nǐ hǎo chào bạn!
你好! nǐ hǎo Chào bạn!
认识你,我很高兴。 Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. Rất vui được quen biết với bạn.

认识你,我也很高兴。Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng Tôi cũng rất vui được quen với bạn.

你叫什么名字? Nǐ jiào shén me míng zì? Bạn tên là gì?

我叫琼枝 Wǒ jiào qióng zhī Tôi tên là Quỳnh Chi

你今年多大? Nǐ jīnnián duōdà? Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

我今年二十二岁 Wǒ jīnnián èrshí’èr suì Tôi năm nay 22 tuổi

你哪年出生?Nǐ nǎ nián chūshēng? Bạn sinh năm nào?

我 1997 年出生 Wǒ 1997 nián chūshēng Tôi sinh năm 1997

 

GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG - HỎI GIỜ GIẤC


现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi?
现在十点。 Xiànzài shí diǎn. Bây giờ là 10h.
你什么时候去教室? Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì? Cậu mấy giờ đến phòng học?
我差一刻八点去教室。 Wǒ chà yīkè bā diǎn qù jiàoshì. Tôi 8h kém 15 đến phòng học.
你几点起床? Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? Cậu dậy lúc mấy giờ?
我七点起床。 Wǒ qī diǎn qǐchuáng. Tôi dậy lúc 7 giờ.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - HỎI ĐƯỜNG, CHỈ ĐƯỜNG

 

对不起,请问我现在在什么地方? duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?
在城市中心。 zài chéngshì zhōngxīn. ở trung tâm thành phố.
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy?
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái.
非常感谢 fēicháng gǎnxiè cảm ơn anh rất nhiều.

不客气 búkèqi không cần khách sáo.

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - KHI MUA SẮM


你 要 买 什么? Nǐ yāo mǎi shén me? Anh cần mua gì ?

买者:这件毛衣多少钱? zhèjiàn máoyī duōshao qián? Cái áo len này bao nhiêu tiền vậy?

三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。 sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. Ba trăm sáu mươi tệ. cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút.

那么贵啊,给我打个折吧。 nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba. Đắt thế. giảm giá cho mình đi.

好了,给你打八折。 hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé. Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy.

八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价? bāzhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi.

好了,给你两百四十。这个价是最低了。 hǎo le, gěi nǐ sān bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy.

这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy.

哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba. Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy.

谢谢了! xièxie le! cảm ơn!

 

 

Tiếng trung giao tiếp - Tiếng trung Bình Dương

 

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - KHI KHÁM BỆNH


我不舒服。Wǒ bù shūfu. Tôi thấy không khỏe.

哪儿不舒服? Nǎr bù shūfu? Thấy khó chịu chỗ nào?

我总是流鼻涕。 Wǒ zǒng shì liú bítì. Tôi luôn bị sổ mũi.

你试试表吧。 Nǐ shìshi biǎo ba. Anh cặp nhiệt độ thử đi.

你发(高)烧。 Nǐ fā (gāo) shāo. Anh bị sốt (cao).

我会给你开了药方。 Wǒ huì gěi nǐ kāi le yàofāng. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh.

谢谢了! xièxie le! cảm ơn!

 

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - GỌI ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG TRUNG


:是钟家。 Shì zhōng jiā. Tôi, Chung xin nghe.

我要和钟太太说话。 Wǒ yào hé zhōng tàitài shuōhuà. Tôi muốn nói chuyện với bà Chung

对不起,她先在出去了。请问您是谁? Duìbùqǐ, tā xiān zài chūqùle. Qǐngwèn nín shì shuí? Xin lỗi, bà ấy ra ngoài rồi. Xin hỏi bà là ai?

我是陈芳。钟太太就要回来了吗? Wǒ shì chén fāng. Zhōng tàitài jiù yào huíláile ma? Tôi là Trần Phương. Bà Chung sắp về chưa?

:是的。可能在5点钟左右。你要留话吗? Shì de. Kěnéng zài 5 diǎn zhōng zuǒyòu. Nǐ yào liú huà ma? Vâng, khoảng 5 giờ. Bà có nhắn gì không?

那,只要请你告诉她我打电话来就好了。 Nà, zhǐyào qǐng nǐ gàosù tā wǒ dǎ diànhuà lái jiù hǎole. Vậy nhờ ông nói với bà ấy rằng tôi gọi điện đến là được rồi.

等一等,我想她现在已经回来了 Děng yī děng, wǒ xiǎng tā xiànzài yǐjīng huíláile. Xin đợi một chút, tôi nghĩ bà ấy đã về rồi.

好的,我等她。 Hǎo de, wǒ děng tā. Vâng, tôi sẽ đợi.

>>> HỌC THÊM NHIỀU BÀI HỌC HƠN TẠI ĐÂY

-------------------------------------------------------------------------------------------

TRUNG TÂM DẠY TIẾNG TRUNG TẠI BÌNH DƯƠNG - HOA NGỮ PHI THÀNH

VPĐD: 15/3B bình Hoà - Lái Thiêu 18- Thuận An -BD

CS2: Đường lái thiêu 11- Thuận An - BD

CS3: D11 - Thới Hoà - Bến Cát - mỹ phước 1 - BD

Hotline: 0333.67.67.82

 

Thầy Thành 0333.67.67.82